Huyện Phú Hòa đến nhiệm kỳ 2010-2015

Các chỉ tiêu chủ yếu nhiệm kỳ 2010 - 2015:

+ Tổng giá trị sản xuất tăng 14 - 15%. Trong đó: Nông nghiệp tăng 4 - 5%; Công nghiệp - xây dựng tăng 19 - 20%; Dịch vụ tăng 14,5 - 15,5%.

+ Thu nhập bình quân đầu người: 20,5 triệu đồng.

+ Sản xuất lương thực ổn định trên 80.000 tấn. Bình quân lương thực đầu người 785 kg.

+ Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn hàng năm tăng 10%; đến năm 2015, đạt 43 tỷ đồng.

+ Huy động vốn đầu tư phát triển đạt 2.500 tỷ đồng.

+ 100% trạm y tế có bác sĩ và xã, thị trấn đạt chuẩn quốc gia về y tế. Tỷ lệ tăng dân số giảm xuống dưới 1%. Tỷ lệ suy dinh dưỡng hàng năm giảm 1%.

+ Giữ vững phổ cập giáo dục tiểu học đúng độ tuổi và phổ cập giáo dục THCS. Phấn đấu đến 2010: 75% thanh niên trong độ tuổi có trình độ THPT; xây dựng 100% trường tầng, trường kiên cố; 100% trường mầm non, tiểu học, THCS đạt chuẩn quốc gia, có 5 trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia mức 2.

+ Cơ bản xóa xong nhà ở tạm; giảm số hộ nghèo hàng năm 2%.

+ Xây dựng 90% thôn, buôn văn hóa; 5 xã, thị trấn văn hóa; 100% cơ quan văn hóa; 90% gia đình được công nhận văn hóa.

+ Về môi trường: Tỷ lệ che phủ rừng 45%; tỷ lệ hộ dân nông thôn sử dụng nước sạch và nước hợp vệ sinh đạt 90% (khu vực thị trấn 100%).

+ Giữ vững quốc phòng-an ninh; xây dựng khu vực phòng thủ vững chắc; xây dựng 9/9 xã, thị trấn vững mạnh toàn diện. Giao quân đạt 100% chỉ tiêu.

+ Trên 85% TCCSĐ đạt trong sạch, vững mạnh. Kết nạp đảng viên mới tăng bình quân hàng năm 6 - 7% so tổng số đảng viên.

BAN CHẤP HÀNH ĐẢNG BỘ HUYỆN PHÚ HOÀ, NHIỆM KỲ 2010-2015:

TT

Họ và tên

THƯỜNG TRỰC HUYỆN UỶ

1

Hà Trung Kháng, TUV, Bí thư Huyện ủy

2

Nguyễn Văn Duỗn, Phó Bí thư Thường trực Huyện ủy

3

Nguyễn Văn Phụng, Phó Bí thư Huyện ủy

CÁC UỶ VIÊN BAN THƯỜNG VỤ

4

Phan Quốc Thắng

5

Nguyễn Trọng Kim

6

Nguyễn Văn Sơn

7

Nguyễn Xương

8

Lê Ngọc Tính

9

Nguyễn Văn Học

10

Lê Văn Lâm

11

Nguyễn Đức Lực

12

Phạm Khi

CÁC UỶ VIÊN BAN CHẤP HÀNH

13

Đặng Quang Anh

14

Dương Thái Bình

15

Lương Công Dũng

16

Nguyễn Trường Giang

17

Trần Xuân Mỹ

18

Dương Công Diệp

19

Lê Kim Thải

20

Đặng Đình Khả

21

Bùi Văn Kim

22

Trình Ngọc Mẫn

23

Trần Lê

24

Bùi Thị Thu Nguyệt

25

Nguyễn Chí Thanh

26

Huỳnh Quốc Bửu

27

Đỗ Xuân Khoa

28

Trương Tấn Phát

29

Hồ Văn Sý

30

Nguyễn Tấn Pháp

31

Nguyễn Thế Khoa

32

Đặng Thế Lục

33

Dương Văn Thuận

34

Huỳnh Lê Định

35

Chế Thị Xuân Xinh

36

Nguyễn Duy Hướng

37

Trần Thị Hồng Nga

38

Phạm Hoàng Nguyên

39

Đậu Thị Quy